Phụ nữ cho con bú
Bảng khuyến nghị mức tiêu thụ dinh dưỡng cho phụ nữ cho con bú (*)
Nhu cầu |
Giai đoạn | ||
Trong toàn bộ thời kỳ |
2.550 kcal |
||
Từ 0 đến 6 tháng |
79 gam |
||
Từ 6 đến 12 tháng |
73 gam |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
56-67 gam |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
370-415 gam |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
29 gam |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
1.300 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
270 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
700 mg |
||
Chưa có kinh nguyệt trở lại | 13,3 mg | ||
Đã có kinh nguyệt trở lại | 26,1 mg | ||
Từ 0 đến 12 tháng | 11 mg | ||
Trong toàn bộ thời kỳ |
250µg |
||
Từ 0 đến 6 tháng |
35 µg |
||
Từ 6 đến 12 tháng |
42 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
1.300 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
45 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
2,6 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
3 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
550 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
145 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
1.100 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
20 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
7 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
150 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
1,3 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
1,8 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
17 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
7 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
2 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
35 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
500 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
2,8 µg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
<2.000 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
2.000 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
900 mg |
||
Trong toàn bộ thời kỳ |
35 ml/kg |
(*) * Nhu cầu khuyến nghị căn cứ vào nhu cầu dinh dưỡng đối với phụ nữ trong độ tuổi từ 20 đến 29 tuổi và tăng thêm theo từng giai đoạn
1. Theo mức hoạt động thể chất trung bình. Xem chi tiết>>
2. Theo hệ số sử dung protein (NPU)= 70%. Xem chi tiết>>
3. Theo giá trị sinh học 10% của khẩu phần. Xem chi tiết>>
4. Theo mức hấp thu trung bình. Xem chi tiết>>
5. Nặng từ 11 đến 20kg, thêm 50ml cho mỗi kg tăng thêm. Xem chi tiết>>
Nguồn: Nutri ALL
Thận trọng: Thông tin trên không phải là tư vấn y tế và chỉ dùng để tham khảo hoặc nghiên cứu. Hãy xin ý kiến bác sĩ trước khi điều trị hoặc bổ sung dinh dưỡng.